| Huế | Phú Yên | |
|---|---|---|
| G8 |
58
|
18
|
| G7 |
177
|
617
|
| G6 |
4828
0040
5264
|
3714
6112
2303
|
| G5 |
0035
|
6930
|
| G4 |
43329
31511
04719
79047
81459
00498
25533
|
32498
85974
77437
09370
70544
69094
50984
|
| G3 |
98296
89756
|
44110
54458
|
| G2 |
29853
|
37543
|
| G1 |
65314
|
47497
|
| ĐB |
995605
|
266471
|
| Đầu | Huế | Phú Yên |
|---|---|---|
| 0 | 05 | 03 |
| 1 | 11, 14, 19 | 10, 12, 14, 17, 18 |
| 2 | 28, 29 | |
| 3 | 33, 35 | 30, 37 |
| 4 | 40, 47 | 43, 44 |
| 5 | 53, 56, 58, 59 | 58 |
| 6 | 64 | |
| 7 | 77 | 70, 71, 74 |
| 8 | 84 | |
| 9 | 96, 98 | 94, 97, 98 |
| Huế | Phú Yên | |
|---|---|---|
| G8 |
54
|
91
|
| G7 |
703
|
373
|
| G6 |
1278
5866
7965
|
3480
4073
9797
|
| G5 |
9031
|
4121
|
| G4 |
01900
29839
66958
63007
55921
71411
31444
|
66327
24964
79265
99637
80069
96526
92031
|
| G3 |
26369
53061
|
74755
92837
|
| G2 |
59653
|
38374
|
| G1 |
65048
|
73321
|
| ĐB |
385900
|
540623
|
| Đầu | Huế | Phú Yên |
|---|---|---|
| 0 | 00, 00, 03, 07 | |
| 1 | 11 | |
| 2 | 21 | 21, 21, 23, 26, 27 |
| 3 | 31, 39 | 31, 37, 37 |
| 4 | 44, 48 | |
| 5 | 53, 54, 58 | 55 |
| 6 | 61, 65, 66, 69 | 64, 65, 69 |
| 7 | 78 | 73, 73, 74 |
| 8 | 80 | |
| 9 | 91, 97 |
| Huế | Phú Yên | |
|---|---|---|
| G8 |
69
|
32
|
| G7 |
425
|
728
|
| G6 |
3380
3546
6526
|
2766
9534
6230
|
| G5 |
2892
|
8449
|
| G4 |
56196
53652
45581
80386
94958
21366
44952
|
07273
72674
02944
84991
77583
99796
07766
|
| G3 |
35242
86472
|
08478
24134
|
| G2 |
84576
|
53576
|
| G1 |
60185
|
22695
|
| ĐB |
525279
|
749988
|
| Đầu | Huế | Phú Yên |
|---|---|---|
| 0 | ||
| 1 | ||
| 2 | 25, 26 | 28 |
| 3 | 30, 32, 34, 34 | |
| 4 | 42, 46 | 44, 49 |
| 5 | 52, 52, 58 | |
| 6 | 66, 69 | 66, 66 |
| 7 | 72, 76, 79 | 73, 74, 76, 78 |
| 8 | 80, 81, 85, 86 | 83, 88 |
| 9 | 92, 96 | 91, 95, 96 |
| Huế | Phú Yên | |
|---|---|---|
| G8 |
66
|
67
|
| G7 |
757
|
685
|
| G6 |
8329
3514
8255
|
6149
1955
3678
|
| G5 |
7688
|
8317
|
| G4 |
31840
43340
02669
19954
70495
73605
94705
|
41341
27859
93904
31456
70549
73878
98707
|
| G3 |
11419
35246
|
75295
69218
|
| G2 |
62628
|
09211
|
| G1 |
88354
|
03570
|
| ĐB |
029629
|
686990
|
| Đầu | Huế | Phú Yên |
|---|---|---|
| 0 | 05, 05 | 04, 07 |
| 1 | 14, 19 | 11, 17, 18 |
| 2 | 28, 29, 29 | |
| 3 | ||
| 4 | 40, 40, 46 | 41, 49, 49 |
| 5 | 54, 54, 55, 57 | 55, 56, 59 |
| 6 | 66, 69 | 67 |
| 7 | 70, 78, 78 | |
| 8 | 88 | 85 |
| 9 | 95 | 90, 95 |
| Huế | Phú Yên | |
|---|---|---|
| G8 |
59
|
42
|
| G7 |
895
|
732
|
| G6 |
9263
3932
7922
|
5340
4700
5736
|
| G5 |
8600
|
9213
|
| G4 |
99686
41137
63063
02279
51948
53235
73044
|
10278
66117
66577
24177
04248
50973
40023
|
| G3 |
62741
04427
|
11480
23784
|
| G2 |
73760
|
78601
|
| G1 |
37959
|
88907
|
| ĐB |
832197
|
609238
|
| Đầu | Huế | Phú Yên |
|---|---|---|
| 0 | 00 | 00, 01, 07 |
| 1 | 13, 17 | |
| 2 | 22, 27 | 23 |
| 3 | 32, 35, 37 | 32, 36, 38 |
| 4 | 41, 44, 48 | 40, 42, 48 |
| 5 | 59, 59 | |
| 6 | 60, 63, 63 | |
| 7 | 79 | 73, 77, 77, 78 |
| 8 | 86 | 80, 84 |
| 9 | 95, 97 |
| Huế | Phú Yên | |
|---|---|---|
| G8 |
53
|
36
|
| G7 |
775
|
319
|
| G6 |
5403
7750
3575
|
8697
0485
7244
|
| G5 |
3170
|
9012
|
| G4 |
46437
35703
43910
83882
46707
66447
87314
|
68818
19589
82419
57075
94255
50535
90621
|
| G3 |
13179
52719
|
71434
08038
|
| G2 |
03869
|
73829
|
| G1 |
40370
|
48907
|
| ĐB |
866627
|
824429
|
| Đầu | Huế | Phú Yên |
|---|---|---|
| 0 | 03, 03, 07 | 07 |
| 1 | 10, 14, 19 | 12, 18, 19, 19 |
| 2 | 27 | 21, 29, 29 |
| 3 | 37 | 34, 35, 36, 38 |
| 4 | 47 | 44 |
| 5 | 50, 53 | 55 |
| 6 | 69 | |
| 7 | 70, 70, 75, 75, 79 | 75 |
| 8 | 82 | 85, 89 |
| 9 | 97 |
| Huế | Phú Yên | |
|---|---|---|
| G8 |
75
|
07
|
| G7 |
968
|
564
|
| G6 |
5731
3078
9993
|
8793
2787
0261
|
| G5 |
0394
|
6630
|
| G4 |
37055
38831
72863
90872
74401
28495
70065
|
26636
23724
64119
87925
71770
05054
07042
|
| G3 |
58280
12680
|
42858
90634
|
| G2 |
23909
|
53198
|
| G1 |
20871
|
15746
|
| ĐB |
963289
|
004161
|
| Đầu | Huế | Phú Yên |
|---|---|---|
| 0 | 01, 09 | 07 |
| 1 | 19 | |
| 2 | 24, 25 | |
| 3 | 31, 31 | 30, 34, 36 |
| 4 | 42, 46 | |
| 5 | 55 | 54, 58 |
| 6 | 63, 65, 68 | 61, 61, 64 |
| 7 | 71, 72, 75, 78 | 70 |
| 8 | 80, 80, 89 | 87 |
| 9 | 93, 94, 95 | 93, 98 |
Trực tiếp Xổ Số Miền Trung Thứ 2 là một trong những kỳ quay từ thứ 2 đến chủ nhật được nhiều người quan tâm nhất , kỳ quay thưởng SXMT Thứ 2 diễn ra đều đặn vào lúc 17h15 và luôn thu hút hàng triệu lượt dò vé số Miền Trung . Dưới đây là thông tin chi tiết và phân tích về KQXSMT Thứ 2, dành cho người chơi muốn tra cứu và theo dõi kết quả xổ số một cách nhanh chóng và chuẩn xác nhất.

XSMT Thứ 2 – Trực Tiếp Xổ Số Miền Trung Hôm Nay Thứ 2 Nhanh & Chính Xác
Vào mỗi chiều Thứ 2 hàng tuần, tiến hành quay số mở thưởng từ 17h15. Quy trình quay được giám sát nghiêm ngặt bởi Hội đồng giám sát xổ số, đảm bảo tính công khai, minh bạch. Người chơi có thể xem trực tiếp Xổ Số Miền Trung Thứ 2 trên các trang web uy tín như tructiepxoso.vn, hoặc thông qua các kênh phát sóng truyền hình địa phương.
Để cập nhật KQXSMT Thứ 2 nhanh nhất, bạn có thể chọn 1 trong 3 cách sau:
✅ Truyền hình trực tiếp từ đài quay thưởng.
✅ Tin nhắn SMS tổng đài, tuy nhiên hình thức này sẽ tính phí.
✅ Xem trực tuyến miễn phí tại các website như tructiepxoso.vn, nơi cung cấp Kết Quả Xổ Số Miền Trung Thứ 2 hôm nay theo thời gian thực và hoàn toàn không tính phí.
✅ Các trang này thường hỗ trợ thêm các tiện ích như: tự động dò vé, lưu kết quả xổ số cũ, thống kê lô tô đầu đuôi và lọc các giải đặc biệt trong tháng.
Người chơi tham gia SXMT Thứ 2 sẽ có cơ hội trúng nhiều giải thưởng hấp dẫn, với giá trị dao động từ hàng trăm nghìn đến hàng tỷ đồng. Cơ cấu giải được phân chia rõ ràng như sau:
✅ Giải Đặc biệt XSMT Thứ 2: Là giải thưởng cao nhất với trị giá lên đến 2 tỷ đồng. Chỉ có một vé trúng duy nhất trong mỗi kỳ quay, đây là giấc mơ lớn của mọi người chơi xổ số.
✅ Giải Nhất XSMT Thứ 2: Trị giá 30 triệu đồng, dành cho một vé trúng đủ các số tương ứng với giải này.
✅ Giải Nhì XSMT Thứ 2: Có giá trị 15 triệu đồng, mang lại niềm vui lớn cho người chơi may mắn.
✅ Giải Ba XSMT Thứ 2: Mỗi giải trị giá 10 triệu đồng, với hai vé trúng trong mỗi kỳ quay.
✅ Giải Tư XSMT Thứ 2: Gồm nhiều giải, mỗi giải có giá trị 3 triệu đồng, tạo thêm cơ hội thắng cho người chơi.
✅ Giải Năm XSMT Thứ 2: Mỗi vé trúng giải này nhận 1 triệu đồng – giá trị nhỏ nhưng vẫn đầy ý nghĩa.
✅ Giải Sáu XSMT Thứ 2: Gồm nhiều giải, mỗi giải trị giá 400.000 đồng – dễ trúng và rất phổ biến.
✅ Giải Bảy XSMT Thứ 2: Với giải thưởng 200.000 đồng, đây là mức thưởng dành cho các vé trùng 2 số cuối theo quy định.
✅ Giải Tám XSMT Thứ 2: Là giải dễ trúng nhất với giá trị 100.000 đồng, cơ hội dành cho đông đảo người chơi.
Bên cạnh đó, còn có:
✅ Giải phụ đặc biệt XSMT Thứ 2: Dành cho vé trùng 5 số cuối của giải đặc biệt (sai số đầu), nhận ngay 50 triệu đồng.
✅ Giải khuyến khích XSMT Thứ 2: Vé sai một chữ số bất kỳ trong dãy đặc biệt sẽ nhận 6 triệu đồng.
Với giá vé chỉ 10.000 VNĐ, bạn đã có cơ hội sở hữu các phần thưởng giá trị này từ Xổ Số Miền Trung Thứ 2 hàng tuần.
✅ Cập nhật nhanh nhất: Các hệ thống phát trực tiếp hỗ trợ người chơi theo dõi XSMT Thứ 2 hôm nay gần như tức thì.
✅ Phân tích chính xác: Số liệu thống kê nhiều ngày giúp bạn nhận diện tần suất về của từng con số.
✅ Minh bạch, chính xác: Tất cả kết quả đều được công bố từ đài chính thức, đảm bảo độ tin cậy cao.
✅ Dò vé thuận tiện: Hệ thống dò vé tự động, không lo bỏ sót giải.
✅ Vé số trúng thưởng phải còn nguyên vẹn, không rách hoặc chắp vá.
✅ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày công bố Kết Quả Xổ Số Miền Trung Thứ 2.
✅ Người chơi có thể đến công ty xổ số kiến thiết tỉnh mở thưởng để lĩnh thưởng, hoặc thông qua các đại lý được ủy quyền.