| Ninh Thuận | Gia Lai | |
|---|---|---|
| G8 |
86
|
95
|
| G7 |
241
|
822
|
| G6 |
2380
0718
1828
|
1001
7539
7950
|
| G5 |
9524
|
5110
|
| G4 |
15471
16695
64126
84004
79632
21595
37897
|
39508
61093
98130
56589
09360
23386
35801
|
| G3 |
84054
09088
|
55657
85347
|
| G2 |
87080
|
10887
|
| G1 |
37517
|
60236
|
| ĐB |
721878
|
097599
|
| Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
|---|---|---|
| 0 | 04 | 01, 01, 08 |
| 1 | 17, 18 | 10 |
| 2 | 24, 26, 28 | 22 |
| 3 | 32 | 30, 36, 39 |
| 4 | 41 | 47 |
| 5 | 54 | 50, 57 |
| 6 | 60 | |
| 7 | 71, 78 | |
| 8 | 80, 80, 86, 88 | 86, 87, 89 |
| 9 | 95, 95, 97 | 93, 95, 99 |
| Ninh Thuận | Gia Lai | |
|---|---|---|
| G8 |
28
|
46
|
| G7 |
074
|
151
|
| G6 |
5293
9104
9034
|
7050
3325
6623
|
| G5 |
3412
|
1913
|
| G4 |
59102
02467
82622
55632
66280
16548
19176
|
01410
98126
51374
12645
46563
87796
12139
|
| G3 |
84552
97861
|
10716
00110
|
| G2 |
51422
|
92344
|
| G1 |
75488
|
84294
|
| ĐB |
400239
|
609963
|
| Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
|---|---|---|
| 0 | 02, 04 | |
| 1 | 12 | 10, 10, 13, 16 |
| 2 | 22, 22, 28 | 23, 25, 26 |
| 3 | 32, 34, 39 | 39 |
| 4 | 48 | 44, 45, 46 |
| 5 | 52 | 50, 51 |
| 6 | 61, 67 | 63, 63 |
| 7 | 74, 76 | 74 |
| 8 | 80, 88 | |
| 9 | 93 | 94, 96 |
| Ninh Thuận | Gia Lai | |
|---|---|---|
| G8 |
36
|
67
|
| G7 |
614
|
761
|
| G6 |
7617
9838
2094
|
2226
3258
5562
|
| G5 |
9817
|
0780
|
| G4 |
46593
73319
14476
46146
72051
46613
18991
|
74129
51103
81735
28838
69607
46334
23698
|
| G3 |
15498
29550
|
84680
56188
|
| G2 |
52013
|
84585
|
| G1 |
99138
|
55093
|
| ĐB |
726637
|
596485
|
| Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
|---|---|---|
| 0 | 03, 07 | |
| 1 | 13, 13, 14, 17, 17, 19 | |
| 2 | 26, 29 | |
| 3 | 36, 37, 38, 38 | 34, 35, 38 |
| 4 | 46 | |
| 5 | 50, 51 | 58 |
| 6 | 61, 62, 67 | |
| 7 | 76 | |
| 8 | 80, 80, 85, 85, 88 | |
| 9 | 91, 93, 94, 98 | 93, 98 |
| Ninh Thuận | Gia Lai | |
|---|---|---|
| G8 |
09
|
77
|
| G7 |
478
|
593
|
| G6 |
6878
5014
4045
|
5176
1205
6843
|
| G5 |
7485
|
5933
|
| G4 |
05210
50131
85116
94121
16678
84406
18239
|
96967
02144
35169
43010
43845
59199
40130
|
| G3 |
78441
50527
|
94715
17567
|
| G2 |
31915
|
59879
|
| G1 |
65894
|
66059
|
| ĐB |
184778
|
828530
|
| Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
|---|---|---|
| 0 | 06, 09 | 05 |
| 1 | 10, 14, 15, 16 | 10, 15 |
| 2 | 21, 27 | |
| 3 | 31, 39 | 30, 30, 33 |
| 4 | 41, 45 | 43, 44, 45 |
| 5 | 59 | |
| 6 | 67, 67, 69 | |
| 7 | 78, 78, 78, 78 | 76, 77, 79 |
| 8 | 85 | |
| 9 | 94 | 93, 99 |
| Ninh Thuận | Gia Lai | |
|---|---|---|
| G8 |
21
|
87
|
| G7 |
021
|
341
|
| G6 |
3150
1439
7424
|
7666
4815
6362
|
| G5 |
5619
|
7138
|
| G4 |
40076
35468
45356
26692
54593
09915
20642
|
86075
27303
51793
46343
35306
00885
79439
|
| G3 |
07002
26758
|
56187
39396
|
| G2 |
99559
|
84289
|
| G1 |
91023
|
88151
|
| ĐB |
402974
|
039508
|
| Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
|---|---|---|
| 0 | 02 | 03, 06, 08 |
| 1 | 15, 19 | 15 |
| 2 | 21, 21, 23, 24 | |
| 3 | 39 | 38, 39 |
| 4 | 42 | 41, 43 |
| 5 | 50, 56, 58, 59 | 51 |
| 6 | 68 | 62, 66 |
| 7 | 74, 76 | 75 |
| 8 | 85, 87, 87, 89 | |
| 9 | 92, 93 | 93, 96 |
| Ninh Thuận | Gia Lai | |
|---|---|---|
| G8 |
03
|
71
|
| G7 |
593
|
561
|
| G6 |
2361
5463
2276
|
3777
7547
4028
|
| G5 |
2160
|
9429
|
| G4 |
17248
04100
27047
63971
35097
80743
63394
|
26604
68027
17887
17309
08230
53509
05278
|
| G3 |
27908
45839
|
56544
56127
|
| G2 |
09619
|
52493
|
| G1 |
88684
|
07691
|
| ĐB |
750208
|
148690
|
| Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
|---|---|---|
| 0 | 00, 03, 08, 08 | 04, 09, 09 |
| 1 | 19 | |
| 2 | 27, 27, 28, 29 | |
| 3 | 39 | 30 |
| 4 | 43, 47, 48 | 44, 47 |
| 5 | ||
| 6 | 60, 61, 63 | 61 |
| 7 | 71, 76 | 71, 77, 78 |
| 8 | 84 | 87 |
| 9 | 93, 94, 97 | 90, 91, 93 |
| Ninh Thuận | Gia Lai | |
|---|---|---|
| G8 |
98
|
03
|
| G7 |
929
|
237
|
| G6 |
6214
7915
6454
|
7322
4495
2416
|
| G5 |
9993
|
0993
|
| G4 |
37144
14101
97804
40727
42790
09107
01918
|
38382
43947
07442
84792
22710
59224
31303
|
| G3 |
93126
57043
|
05454
39755
|
| G2 |
47033
|
34083
|
| G1 |
08759
|
86866
|
| ĐB |
801138
|
746273
|
| Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
|---|---|---|
| 0 | 01, 04, 07 | 03, 03 |
| 1 | 14, 15, 18 | 10, 16 |
| 2 | 26, 27, 29 | 22, 24 |
| 3 | 33, 38 | 37 |
| 4 | 43, 44 | 42, 47 |
| 5 | 54, 59 | 54, 55 |
| 6 | 66 | |
| 7 | 73 | |
| 8 | 82, 83 | |
| 9 | 90, 93, 98 | 92, 93, 95 |
Trực tiếp Xổ Số Miền Trung Thứ 6 là một trong những kỳ quay từ thứ 2 đến chủ nhật được nhiều người quan tâm nhất , kỳ quay thưởng SXMT Thứ 6 diễn ra đều đặn vào lúc 17h15 và luôn thu hút hàng triệu lượt dò vé số Miền Trung . Dưới đây là thông tin chi tiết và phân tích về KQXSMT Thứ 6, dành cho người chơi muốn tra cứu và theo dõi kết quả xổ số một cách nhanh chóng và chuẩn xác nhất.

XSMT Thứ 6 – Trực Tiếp Xổ Số Miền Trung Hôm Nay Thứ 6 Nhanh & Chính Xác
Vào mỗi chiều Thứ 6 hàng tuần, tiến hành quay số mở thưởng từ 17h15. Quy trình quay được giám sát nghiêm ngặt bởi Hội đồng giám sát xổ số, đảm bảo tính công khai, minh bạch. Người chơi có thể xem trực tiếp Xổ Số Miền Trung Thứ 6 trên các trang web uy tín như tructiepxoso.vn, hoặc thông qua các kênh phát sóng truyền hình địa phương.
Để cập nhật KQXSMT Thứ 6 nhanh nhất, bạn có thể chọn 1 trong 3 cách sau:
✅ Truyền hình trực tiếp từ đài quay thưởng.
✅ Tin nhắn SMS tổng đài, tuy nhiên hình thức này sẽ tính phí.
✅ Xem trực tuyến miễn phí tại các website như tructiepxoso.vn, nơi cung cấp Kết Quả Xổ Số Miền Trung Thứ 6 hôm nay theo thời gian thực và hoàn toàn không tính phí.
✅ Các trang này thường hỗ trợ thêm các tiện ích như: tự động dò vé, lưu kết quả xổ số cũ, thống kê lô tô đầu đuôi và lọc các giải đặc biệt trong tháng.
Người chơi tham gia SXMT Thứ 6 sẽ có cơ hội trúng nhiều giải thưởng hấp dẫn, với giá trị dao động từ hàng trăm nghìn đến hàng tỷ đồng. Cơ cấu giải được phân chia rõ ràng như sau:
✅ Giải Đặc biệt XSMT Thứ 6: Là giải thưởng cao nhất với trị giá lên đến 2 tỷ đồng. Chỉ có một vé trúng duy nhất trong mỗi kỳ quay, đây là giấc mơ lớn của mọi người chơi xổ số.
✅ Giải Nhất XSMT Thứ 6: Trị giá 30 triệu đồng, dành cho một vé trúng đủ các số tương ứng với giải này.
✅ Giải Nhì XSMT Thứ 6: Có giá trị 15 triệu đồng, mang lại niềm vui lớn cho người chơi may mắn.
✅ Giải Ba XSMT Thứ 6: Mỗi giải trị giá 10 triệu đồng, với hai vé trúng trong mỗi kỳ quay.
✅ Giải Tư XSMT Thứ 6: Gồm nhiều giải, mỗi giải có giá trị 3 triệu đồng, tạo thêm cơ hội thắng cho người chơi.
✅ Giải Năm XSMT Thứ 6: Mỗi vé trúng giải này nhận 1 triệu đồng – giá trị nhỏ nhưng vẫn đầy ý nghĩa.
✅ Giải Sáu XSMT Thứ 6: Gồm nhiều giải, mỗi giải trị giá 400.000 đồng – dễ trúng và rất phổ biến.
✅ Giải Bảy XSMT Thứ 6: Với giải thưởng 200.000 đồng, đây là mức thưởng dành cho các vé trùng 2 số cuối theo quy định.
✅ Giải Tám XSMT Thứ 6: Là giải dễ trúng nhất với giá trị 100.000 đồng, cơ hội dành cho đông đảo người chơi.
Bên cạnh đó, còn có:
✅ Giải phụ đặc biệt XSMT Thứ 6: Dành cho vé trùng 5 số cuối của giải đặc biệt (sai số đầu), nhận ngay 50 triệu đồng.
✅ Giải khuyến khích XSMT Thứ 6: Vé sai một chữ số bất kỳ trong dãy đặc biệt sẽ nhận 6 triệu đồng.
Với giá vé chỉ 10.000 VNĐ, bạn đã có cơ hội sở hữu các phần thưởng giá trị này từ Xổ Số Miền Trung Thứ 6 hàng tuần.
✅ Cập nhật nhanh nhất: Các hệ thống phát trực tiếp hỗ trợ người chơi theo dõi XSMT Thứ 6 hôm nay gần như tức thì.
✅ Phân tích chính xác: Số liệu thống kê nhiều ngày giúp bạn nhận diện tần suất về của từng con số.
✅ Minh bạch, chính xác: Tất cả kết quả đều được công bố từ đài chính thức, đảm bảo độ tin cậy cao.
✅ Dò vé thuận tiện: Hệ thống dò vé tự động, không lo bỏ sót giải.
✅ Vé số trúng thưởng phải còn nguyên vẹn, không rách hoặc chắp vá.
✅ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày công bố Kết Quả Xổ Số Miền Trung Thứ 6.
✅ Người chơi có thể đến công ty xổ số kiến thiết tỉnh mở thưởng để lĩnh thưởng, hoặc thông qua các đại lý được ủy quyền.