| Khánh Hòa | Đà Nẵng | |
|---|---|---|
| G8 |
32
|
29
|
| G7 |
727
|
183
|
| G6 |
4448
3686
9169
|
3893
0262
4154
|
| G5 |
6888
|
1082
|
| G4 |
94107
46570
50868
73507
15360
73025
19559
|
41607
33304
61032
34858
76202
77084
13488
|
| G3 |
50033
54385
|
95109
12109
|
| G2 |
56237
|
96365
|
| G1 |
78008
|
98716
|
| ĐB |
542231
|
229771
|
| Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
|---|---|---|
| 0 | 07, 07, 08 | 02, 04, 07, 09, 09 |
| 1 | 16 | |
| 2 | 25, 27 | 29 |
| 3 | 31, 32, 33, 37 | 32 |
| 4 | 48 | |
| 5 | 59 | 54, 58 |
| 6 | 60, 68, 69 | 62, 65 |
| 7 | 70 | 71 |
| 8 | 85, 86, 88 | 82, 83, 84, 88 |
| 9 | 93 |
| Khánh Hòa | Đà Nẵng | |
|---|---|---|
| G8 |
70
|
22
|
| G7 |
161
|
964
|
| G6 |
0809
1761
1117
|
7044
3687
1065
|
| G5 |
2481
|
6991
|
| G4 |
53677
73766
98832
49176
99955
62246
92448
|
66780
61198
48209
91042
09852
93043
52727
|
| G3 |
85371
80242
|
69480
35014
|
| G2 |
76803
|
49091
|
| G1 |
61358
|
46623
|
| ĐB |
259351
|
090741
|
| Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
|---|---|---|
| 0 | 03, 09 | 09 |
| 1 | 17 | 14 |
| 2 | 22, 23, 27 | |
| 3 | 32 | |
| 4 | 42, 46, 48 | 41, 42, 43, 44 |
| 5 | 51, 55, 58 | 52 |
| 6 | 61, 61, 66 | 64, 65 |
| 7 | 70, 71, 76, 77 | |
| 8 | 81 | 80, 80, 87 |
| 9 | 91, 91, 98 |
| Khánh Hòa | Đà Nẵng | |
|---|---|---|
| G8 |
14
|
06
|
| G7 |
553
|
293
|
| G6 |
4192
1618
4918
|
6588
5115
0632
|
| G5 |
4411
|
0027
|
| G4 |
44197
90840
63074
68953
21795
92659
99317
|
94990
61186
60092
49496
75978
51033
69633
|
| G3 |
48060
12915
|
94540
22665
|
| G2 |
67886
|
68415
|
| G1 |
05830
|
06461
|
| ĐB |
281977
|
114364
|
| Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
|---|---|---|
| 0 | 06 | |
| 1 | 11, 14, 15, 17, 18, 18 | 15, 15 |
| 2 | 27 | |
| 3 | 30 | 32, 33, 33 |
| 4 | 40 | 40 |
| 5 | 53, 53, 59 | |
| 6 | 60 | 61, 64, 65 |
| 7 | 74, 77 | 78 |
| 8 | 86 | 86, 88 |
| 9 | 92, 95, 97 | 90, 92, 93, 96 |
| Khánh Hòa | Đà Nẵng | |
|---|---|---|
| G8 |
45
|
19
|
| G7 |
117
|
806
|
| G6 |
0342
7875
3707
|
2915
6014
7345
|
| G5 |
7026
|
5818
|
| G4 |
73087
96629
32605
97530
29756
09657
30333
|
82557
21959
09655
63767
86367
40316
61811
|
| G3 |
10475
51930
|
30342
71614
|
| G2 |
35767
|
05092
|
| G1 |
67214
|
32079
|
| ĐB |
283708
|
588257
|
| Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
|---|---|---|
| 0 | 05, 07, 08 | 06 |
| 1 | 14, 17 | 11, 14, 14, 15, 16, 18, 19 |
| 2 | 26, 29 | |
| 3 | 30, 30, 33 | |
| 4 | 42, 45 | 42, 45 |
| 5 | 56, 57 | 55, 57, 57, 59 |
| 6 | 67 | 67, 67 |
| 7 | 75, 75 | 79 |
| 8 | 87 | |
| 9 | 92 |
| Khánh Hòa | Đà Nẵng | |
|---|---|---|
| G8 |
99
|
46
|
| G7 |
303
|
375
|
| G6 |
3720
7830
4240
|
6627
1532
2991
|
| G5 |
3768
|
4719
|
| G4 |
42269
31668
49852
45786
26458
38739
90102
|
41069
87559
80551
98912
27551
15060
76288
|
| G3 |
56105
92723
|
06355
20825
|
| G2 |
86092
|
80352
|
| G1 |
08581
|
46414
|
| ĐB |
525928
|
829524
|
| Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
|---|---|---|
| 0 | 02, 03, 05 | |
| 1 | 12, 14, 19 | |
| 2 | 20, 23, 28 | 24, 25, 27 |
| 3 | 30, 39 | 32 |
| 4 | 40 | 46 |
| 5 | 52, 58 | 51, 51, 52, 55, 59 |
| 6 | 68, 68, 69 | 60, 69 |
| 7 | 75 | |
| 8 | 81, 86 | 88 |
| 9 | 92, 99 | 91 |
| Khánh Hòa | Đà Nẵng | |
|---|---|---|
| G8 |
96
|
14
|
| G7 |
718
|
351
|
| G6 |
5664
0799
4479
|
4019
8420
5984
|
| G5 |
1600
|
5621
|
| G4 |
01849
62408
15231
44255
05828
80328
54103
|
56152
82373
65845
94444
73546
73178
52924
|
| G3 |
89642
65634
|
40495
53848
|
| G2 |
15397
|
78937
|
| G1 |
58849
|
73469
|
| ĐB |
819251
|
039701
|
| Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
|---|---|---|
| 0 | 00, 03, 08 | 01 |
| 1 | 18 | 14, 19 |
| 2 | 28, 28 | 20, 21, 24 |
| 3 | 31, 34 | 37 |
| 4 | 42, 49, 49 | 44, 45, 46, 48 |
| 5 | 51, 55 | 51, 52 |
| 6 | 64 | 69 |
| 7 | 79 | 73, 78 |
| 8 | 84 | |
| 9 | 96, 97, 99 | 95 |
| Khánh Hòa | Đà Nẵng | |
|---|---|---|
| G8 |
02
|
36
|
| G7 |
245
|
333
|
| G6 |
0199
9813
3103
|
1471
0565
0555
|
| G5 |
3750
|
8536
|
| G4 |
26718
58199
42243
99963
85989
35968
26356
|
74587
89339
91255
58664
88058
54031
82352
|
| G3 |
46861
98716
|
08668
07628
|
| G2 |
05343
|
98114
|
| G1 |
25461
|
00490
|
| ĐB |
069132
|
518935
|
| Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
|---|---|---|
| 0 | 02, 03 | |
| 1 | 13, 16, 18 | 14 |
| 2 | 28 | |
| 3 | 32 | 31, 33, 35, 36, 36, 39 |
| 4 | 43, 43, 45 | |
| 5 | 50, 56 | 52, 55, 55, 58 |
| 6 | 61, 61, 63, 68 | 64, 65, 68 |
| 7 | 71 | |
| 8 | 89 | 87 |
| 9 | 99, 99 | 90 |
Trực tiếp Xổ Số Miền Trung Thứ 4 là một trong những kỳ quay từ thứ 2 đến chủ nhật được nhiều người quan tâm nhất , kỳ quay thưởng SXMT Thứ 4 diễn ra đều đặn vào lúc 17h15 và luôn thu hút hàng triệu lượt dò vé số Miền Trung . Dưới đây là thông tin chi tiết và phân tích về KQXSMT Thứ 4, dành cho người chơi muốn tra cứu và theo dõi kết quả xổ số một cách nhanh chóng và chuẩn xác nhất.

XSMT Thứ 4 – Trực Tiếp Xổ Số Miền Trung Hôm Nay Thứ 4 Nhanh & Chính Xác
Vào mỗi chiều Thứ 4 hàng tuần, tiến hành quay số mở thưởng từ 17h15. Quy trình quay được giám sát nghiêm ngặt bởi Hội đồng giám sát xổ số, đảm bảo tính công khai, minh bạch. Người chơi có thể xem trực tiếp Xổ Số Miền Trung Thứ 4 trên các trang web uy tín như tructiepxoso.vn, hoặc thông qua các kênh phát sóng truyền hình địa phương.
Để cập nhật KQXSMT Thứ 4 nhanh nhất, bạn có thể chọn 1 trong 3 cách sau:
✅ Truyền hình trực tiếp từ đài quay thưởng.
✅ Tin nhắn SMS tổng đài, tuy nhiên hình thức này sẽ tính phí.
✅ Xem trực tuyến miễn phí tại các website như tructiepxoso.vn, nơi cung cấp Kết Quả Xổ Số Miền Trung Thứ 4 hôm nay theo thời gian thực và hoàn toàn không tính phí.
✅ Các trang này thường hỗ trợ thêm các tiện ích như: tự động dò vé, lưu kết quả xổ số cũ, thống kê lô tô đầu đuôi và lọc các giải đặc biệt trong tháng.
Người chơi tham gia SXMT Thứ 4 sẽ có cơ hội trúng nhiều giải thưởng hấp dẫn, với giá trị dao động từ hàng trăm nghìn đến hàng tỷ đồng. Cơ cấu giải được phân chia rõ ràng như sau:
✅ Giải Đặc biệt XSMT Thứ 4: Là giải thưởng cao nhất với trị giá lên đến 2 tỷ đồng. Chỉ có một vé trúng duy nhất trong mỗi kỳ quay, đây là giấc mơ lớn của mọi người chơi xổ số.
✅ Giải Nhất XSMT Thứ 4: Trị giá 30 triệu đồng, dành cho một vé trúng đủ các số tương ứng với giải này.
✅ Giải Nhì XSMT Thứ 4: Có giá trị 15 triệu đồng, mang lại niềm vui lớn cho người chơi may mắn.
✅ Giải Ba XSMT Thứ 4: Mỗi giải trị giá 10 triệu đồng, với hai vé trúng trong mỗi kỳ quay.
✅ Giải Tư XSMT Thứ 4: Gồm nhiều giải, mỗi giải có giá trị 3 triệu đồng, tạo thêm cơ hội thắng cho người chơi.
✅ Giải Năm XSMT Thứ 4: Mỗi vé trúng giải này nhận 1 triệu đồng – giá trị nhỏ nhưng vẫn đầy ý nghĩa.
✅ Giải Sáu XSMT Thứ 4: Gồm nhiều giải, mỗi giải trị giá 400.000 đồng – dễ trúng và rất phổ biến.
✅ Giải Bảy XSMT Thứ 4: Với giải thưởng 200.000 đồng, đây là mức thưởng dành cho các vé trùng 2 số cuối theo quy định.
✅ Giải Tám XSMT Thứ 4: Là giải dễ trúng nhất với giá trị 100.000 đồng, cơ hội dành cho đông đảo người chơi.
Bên cạnh đó, còn có:
✅ Giải phụ đặc biệt XSMT Thứ 4: Dành cho vé trùng 5 số cuối của giải đặc biệt (sai số đầu), nhận ngay 50 triệu đồng.
✅ Giải khuyến khích XSMT Thứ 4: Vé sai một chữ số bất kỳ trong dãy đặc biệt sẽ nhận 6 triệu đồng.
Với giá vé chỉ 10.000 VNĐ, bạn đã có cơ hội sở hữu các phần thưởng giá trị này từ Xổ Số Miền Trung Thứ 4 hàng tuần.
✅ Cập nhật nhanh nhất: Các hệ thống phát trực tiếp hỗ trợ người chơi theo dõi XSMT Thứ 4 hôm nay gần như tức thì.
✅ Phân tích chính xác: Số liệu thống kê nhiều ngày giúp bạn nhận diện tần suất về của từng con số.
✅ Minh bạch, chính xác: Tất cả kết quả đều được công bố từ đài chính thức, đảm bảo độ tin cậy cao.
✅ Dò vé thuận tiện: Hệ thống dò vé tự động, không lo bỏ sót giải.
✅ Vé số trúng thưởng phải còn nguyên vẹn, không rách hoặc chắp vá.
✅ Thời hạn lĩnh thưởng là 30 ngày kể từ ngày công bố Kết Quả Xổ Số Miền Trung Thứ 4.
✅ Người chơi có thể đến công ty xổ số kiến thiết tỉnh mở thưởng để lĩnh thưởng, hoặc thông qua các đại lý được ủy quyền.